Chúng tôi luôn dành nhiệt huyết cho công nghệ, để bạn có thể an tâm tin tưởng vào sự lựa chọn của mình. Với cam kết đêm đến hiệu suất vận hành và sự an toàn cao nhất, chúng tôi đảm bảo rằng bạn sẽ luôn có trải nghiệm lái xe thoải mái và đầy tự tin.
Chúng tôi sử dụng Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng S-AWD trong mọi xe Subaru vì khi cả 4 bánh xe cùng vận hành sẽ mang đến khả năng kiểm soát tốt hơn. Càng kiểm soát tốt hơn, bạn sẽ càng được an toàn hơn.
Động cơ Boxer tiên tiến – trái tim của mọi mẫu xe Subaru trong hơn 50 năm qua – đã phát triển để đạt được sự cân bằng hoàn hảo về khả năng vận hành và sức mạnh.
Một chuyến đi an toàn và thuận lợi thì cần một hệ khung gầm toàn cầu Subaru - SGP
Vì không muốn bạn phải trải qua những trường hợp không thể dự đoán được, chúng tôi đã phát triển và mang đến cho bạn một người hỗ trợ thông minh và luôn cảnh giác.
BRZ mới mang đến cho bạn một thiết kế thân xe cứng cáp, quyến rũ và gọn gàng hơn. Một thiết kế phô bày và tối đa hóa khả năng vận hành hiệu suất cao để thể hiện sức hấp dẫn của mẫu xe thể thao thuần túy.
Đừng bất ngờ với những ánh nhìn ngưỡng mộ mà bạn nhận được! Sự đam mê sẽ được thỏa mãn với một mẫu xe sở hữu thiết kế đầy bóng bẩy và hiệu suất vận hành mạnh mẽ để bạn thể hiện mọi cá tính riêng.
Đây là thời khắc để bạn khởi hành và bắt đầu mọi chuyến đi!
Lưu ý: Thông tin và/hoặc hình ảnh chỉ mang tính minh họa. Thông số kĩ thuật sản phẩm có thể thay đổi tùy theo từng thị trường.
Loại động cơ | Direct Fuel Injection, 4-Cylinder, DOHC 16-Valve, Boxer Engine |
Dung tích xy-lanh | 2387 cc |
Tỉ số nén | 12.5 |
Đường kính (lòng xylanh) x Hành trình (pít-tông) | (94.0 x 86.0) mm |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Loại hệ dẫn động | Rear Wheel Drive |
Kích thước (D x R x C) mm | 4,265 x 1,775 x 1,310 |
Chiều dài cơ sở | 2575 |
Tự trọng | 1289 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L |
Hệ thống treo phía trước | Kiểu thanh chống MacPherson |
Hệ thống treo phía sau | Kiểu xương đòn kép |
Phanh trước | Phanh đĩa thông gió |
Phanh sau | Phanh đĩa thông gió |
Loại bánh lái | Bánh lái trợ lực điện tử |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.4 m |